Các bảng đấu Vòng bảng UEFA Europa League 2019–20

Các lượt trận được diễn ra vào các ngày 19 tháng 9, 3 tháng 10, 24 tháng 10, 7 tháng 11, 28 tháng 11, và 12 tháng 12 năm 2019.[1] Các trận đấu được diễn ra lúc 18:55 và 21:00 CET/CEST, với những trường hợp ngoại lệ có thể xảy ra vì lý do địa lý.

Thời gian đều theo múi giờ CET/CEST,[note 1] được liệt kê bởi UEFA (giờ địa phương, nếu khác nhau thì được thể hiện trong dấu ngoặc).

Bảng A

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dựSEVAPOQRBDUD
1 Sevilla6501143+1115Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp1–02–03–0
2 APOEL6312108+2101–02–13–4
3 Qarabağ6123811−350–32–21–1
4 F91 Dudelange6114818−1042–50–21–4
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
19 tháng 9 năm 2019 (2019-09-19)
18:55 (20:55 AZT)
Qarabağ 0–3 Sevilla
Chi tiết
19 tháng 9 năm 2019 (2019-09-19)
18:55 (19:55 EEST)
APOEL 3–4 F91 Dudelange
Chi tiết
Khán giả: 9.313[8]
Trọng tài: Dumitru Muntean (Moldova)

3 tháng 10 năm 2019 (2019-10-03)
21:00
F91 Dudelange 1–4 Qarabağ
Chi tiết
3 tháng 10 năm 2019 (2019-10-03)
21:00
Sevilla 1–0 APOEL
Chi tiết

24 tháng 10 năm 2019 (2019-10-24)
18:55 (20:55 AZT)
Qarabağ 2–2 APOEL
Chi tiết
24 tháng 10 năm 2019 (2019-10-24)
21:00
Sevilla 3–0 F91 Dudelange
Chi tiết

7 tháng 11 năm 2019 (2019-11-07)
18:55
F91 Dudelange 2–5 Sevilla
Chi tiết
7 tháng 11 năm 2019 (2019-11-07)
18:55 (19:55 EET)
APOEL 2–1 Qarabağ
Chi tiết

28 tháng 11 năm 2019 (2019-11-28)
21:00
Sevilla 2–0 Qarabağ
Chi tiết
28 tháng 11 năm 2019 (2019-11-28)
21:00
F91 Dudelange 0–2 APOEL
Chi tiết

12 tháng 12 năm 2019 (2019-12-12)
18:55 (21:55 AZT)
Qarabağ 1–1 F91 Dudelange
Chi tiết
12 tháng 12 năm 2019 (2019-12-12)
18:55 (19:55 EET)
APOEL 1–0 Sevilla
Chi tiết

Bảng B

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dựMALCPHDKVLUG
1 Malmö FF632186+211Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp1–14–32–1
2 Copenhagen623154+190–11–11–0
3 Dynamo Kyiv614177071–01–11–1
4 Lugano603325−330–00–10–0
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
19 tháng 9 năm 2019 (2019-09-19)
18:55 (19:55 EEST)
Dynamo Kyiv 1–0 Malmö FF
Chi tiết
19 tháng 9 năm 2019 (2019-09-19)
18:55
Copenhagen 1–0 Lugano
Chi tiết

3 tháng 10 năm 2019 (2019-10-03)
21:00
Lugano 0–0 Dynamo Kyiv
Chi tiết
3 tháng 10 năm 2019 (2019-10-03)
21:00
Malmö FF 1–1 Copenhagen
Chi tiết
Khán giả: 19.884[22]
Trọng tài: Deniz Aytekin (Đức)

24 tháng 10 năm 2019 (2019-10-24)
21:00
Malmö FF 2–1 Lugano
Chi tiết
Khán giả: 16.789[23]
24 tháng 10 năm 2019 (2019-10-24)
21:00 (22:00 EEST)
Dynamo Kyiv 1–1 Copenhagen
Chi tiết

7 tháng 11 năm 2019 (2019-11-07)
18:55
Lugano 0–0 Malmö FF
Chi tiết
7 tháng 11 năm 2019 (2019-11-07)
18:55
Copenhagen 1–1 Dynamo Kyiv
Chi tiết

28 tháng 11 năm 2019 (2019-11-28)
21:00
Malmö FF 4–3 Dynamo Kyiv
Chi tiết
28 tháng 11 năm 2019 (2019-11-28)
21:00
Lugano 0–1 Copenhagen
Chi tiết

12 tháng 12 năm 2019 (2019-12-12)
18:55 (19:55 EET)
Dynamo Kyiv 1–1 Lugano
Chi tiết
12 tháng 12 năm 2019 (2019-12-12)
18:55
Copenhagen 0–1 Malmö FF
Chi tiết
Khán giả: 32.941[30]
Trọng tài: Davide Massa (Ý)

Bảng C

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dựBSLGETKRATRA
1 Basel6411124+813Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp2–15–02–0
2 Getafe640284+4120–13–01–0
3 Krasnodar6303711−491–01–23–1
4 Trabzonspor6015311−812–20–10–2
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
19 tháng 9 năm 2019 (2019-09-19)
18:55
Getafe 1–0 Trabzonspor
Chi tiết
19 tháng 9 năm 2019 (2019-09-19)
18:55
Basel 5–0 Krasnodar
Chi tiết

3 tháng 10 năm 2019 (2019-10-03)
21:00 (22:00 MSK)
Krasnodar 1–2 Getafe
Chi tiết
3 tháng 10 năm 2019 (2019-10-03)
21:00 (22:00 TRT)
Trabzonspor 2–2 Basel
Chi tiết

24 tháng 10 năm 2019 (2019-10-24)
21:00 (22:00 TRT)
Trabzonspor 0–2 Krasnodar
Chi tiết
24 tháng 10 năm 2019 (2019-10-24)
21:00
Getafe 0–1 Basel
Chi tiết

7 tháng 11 năm 2019 (2019-11-07)
18:55 (20:55 MSK)
Krasnodar 3–1 Trabzonspor
Chi tiết
7 tháng 11 năm 2019 (2019-11-07)
18:55
Basel 2–1 Getafe
Chi tiết

28 tháng 11 năm 2019 (2019-11-28)
16:50 (18:50 TRT)
Trabzonspor 0–1 Getafe
Chi tiết
28 tháng 11 năm 2019 (2019-11-28)
16:50 (18:50 MSK)
Krasnodar 1–0 Basel
Chi tiết

12 tháng 12 năm 2019 (2019-12-12)
18:55
Getafe 3–0 Krasnodar
Chi tiết
12 tháng 12 năm 2019 (2019-12-12)
18:55
Basel 2–0 Trabzonspor
Chi tiết

Bảng D

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dựLASKSPOPSVROS
1 LASK6411114+713Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp3–04–11–0
2 Sporting CP6402117+4122–14–01–0
3 PSV Eindhoven6222912−380–03–21–1
4 Rosenborg6015311−811–20–21–4
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
19 tháng 9 năm 2019 (2019-09-19)
18:55
PSV Eindhoven 3–2 Sporting CP
Chi tiết
19 tháng 9 năm 2019 (2019-09-19)
18:55
LASK 1–0 Rosenborg
Chi tiết
Khán giả: 12.179[44]
Trọng tài: Donatas Rumšas (Litva)

3 tháng 10 năm 2019 (2019-10-03)
21:00
Rosenborg 1–4 PSV Eindhoven
Chi tiết
3 tháng 10 năm 2019 (2019-10-03)
21:00 (20:00 WEST)
Sporting CP 2–1 LASK
Chi tiết

24 tháng 10 năm 2019 (2019-10-24)
21:00 (20:00 WEST)
Sporting CP 1–0 Rosenborg
Chi tiết
24 tháng 10 năm 2019 (2019-10-24)
21:00
PSV Eindhoven 0–0 LASK
Chi tiết
Khán giả: 29.000[48]
Trọng tài: Chris Kavanagh (Anh)

7 tháng 11 năm 2019 (2019-11-07)
18:55
Rosenborg 0–2 Sporting CP
Chi tiết
7 tháng 11 năm 2019 (2019-11-07)
18:55
LASK 4–1 PSV Eindhoven
Chi tiết
Khán giả: 12.658[50]
Trọng tài: Radu Petrescu (Romania)

28 tháng 11 năm 2019 (2019-11-28)
21:00 (20:00 WET)
Sporting CP 4–0 PSV Eindhoven
Chi tiết
28 tháng 11 năm 2019 (2019-11-28)
21:00
Rosenborg 1–2 LASK
Chi tiết

12 tháng 12 năm 2019 (2019-12-12)
18:55
PSV Eindhoven 1–1 Rosenborg
Chi tiết
Khán giả: 24.000[53]
Trọng tài: Vitali Meshkov (Nga)
12 tháng 12 năm 2019 (2019-12-12)
18:55
LASK 3–0 Sporting CP
Chi tiết
Khán giả: 11.627[54]
Trọng tài: Willie Collum (Scotland)

Bảng E

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dựCELCFRLAZREN
1 Celtic6411106+413Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp2–02–13–1
2 CFR Cluj640264+2122–02–11–0
3 Lazio620469−361–21–02–1
4 Rennes611458−341–10–12–0
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
19 tháng 9 năm 2019 (2019-09-19)
18:55
Rennes 1–1 Celtic
Chi tiết
19 tháng 9 năm 2019 (2019-09-19)
18:55 (19:55 EEST)
CFR Cluj 2–1 Lazio
Chi tiết

3 tháng 10 năm 2019 (2019-10-03)
21:00
Lazio 2–1 Rennes
Chi tiết
Khán giả: 13.072[57]
Trọng tài: Serhiy Boyko (Ukraina)
3 tháng 10 năm 2019 (2019-10-03)
21:00 (20:00 BST)
Celtic 2–0 CFR Cluj
Chi tiết

24 tháng 10 năm 2019 (2019-10-24)
21:00 (20:00 BST)
Celtic 2–1 Lazio
Chi tiết
24 tháng 10 năm 2019 (2019-10-24)
21:00
Rennes 0–1 CFR Cluj
Chi tiết
Khán giả: 27.330[60]
Trọng tài: Aleksei Eskov (Nga)

7 tháng 11 năm 2019 (2019-11-07)
18:55
Lazio 1–2 Celtic
Chi tiết
Khán giả: 26.155[61]
Trọng tài: Tobias Stieler (Đức)
7 tháng 11 năm 2019 (2019-11-07)
18:55 (19:55 EET)
CFR Cluj 1–0 Rennes
Chi tiết

28 tháng 11 năm 2019 (2019-11-28)
21:00 (20:00 GMT)
Celtic 3–1 Rennes
Chi tiết
28 tháng 11 năm 2019 (2019-11-28)
21:00
Lazio 1–0 CFR Cluj
Chi tiết

12 tháng 12 năm 2019 (2019-12-12)
18:55
Rennes 2–0 Lazio
Chi tiết
12 tháng 12 năm 2019 (2019-12-12)
18:55 (19:55 EET)
CFR Cluj 2–0 Celtic
Chi tiết

Bảng F

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dựARSFRASTLVSC
1 Arsenal6321147+711Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp1–24–03–2
2 Eintracht Frankfurt6303810−290–32–12–3
3 Standard Liège6222810−282–22–12–0
4 Vitória de Guimarães6123710−351–10–11–1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
19 tháng 9 năm 2019 (2019-09-19)
18:55
Eintracht Frankfurt 0–3 Arsenal
Chi tiết
19 tháng 9 năm 2019 (2019-09-19)
18:55
Standard Liège 2–0 Vitória de Guimarães
Chi tiết

3 tháng 10 năm 2019 (2019-10-03)
21:00 (20:00 WEST)
Vitória de Guimarães 0–1 Eintracht Frankfurt
Chi tiết
3 tháng 10 năm 2019 (2019-10-03)
21:00 (20:00 BST)
Arsenal 4–0 Standard Liège
Chi tiết

24 tháng 10 năm 2019 (2019-10-24)
21:00 (20:00 BST)
Arsenal 3–2 Vitória de Guimarães
Chi tiết
24 tháng 10 năm 2019 (2019-10-24)
21:00
Eintracht Frankfurt 2–1 Standard Liège
Chi tiết

6 tháng 11 năm 2019 (2019-11-06)
16:50 (15:50 WET)
Vitória de Guimarães 1–1 Arsenal
Chi tiết
7 tháng 11 năm 2019 (2019-11-07)
18:55
Standard Liège 2–1 Eintracht Frankfurt
Chi tiết

28 tháng 11 năm 2019 (2019-11-28)
21:00 (20:00 WET)
Vitória de Guimarães 1–1 Standard Liège
Chi tiết
28 tháng 11 năm 2019 (2019-11-28)
21:00 (20:00 GMT)
Arsenal 1–2 Eintracht Frankfurt
Chi tiết
Khán giả: 49.419[76]
Trọng tài: Ruddy Buquet (Pháp)

12 tháng 12 năm 2019 (2019-12-12)
18:55
Eintracht Frankfurt 2–3 Vitória de Guimarães
Chi tiết
12 tháng 12 năm 2019 (2019-12-12)
18:55
Standard Liège 2–2 Arsenal
Chi tiết

Bảng G

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dựPORRANYBFEY
1 Porto631289−110Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp1–12–13–2
2 Rangers623186+292–01–11–0
3 Young Boys622287+181–22–12–0
4 Feyenoord612379−252–02–21–1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
19 tháng 9 năm 2019 (2019-09-19)
21:00 (20:00 WEST)
Porto 2–1 Young Boys
Chi tiết
Khán giả: 32.929[79]
Trọng tài: Andris Treimanis (Latvia)
19 tháng 9 năm 2019 (2019-09-19)
21:00 (20:00 BST)
Rangers 1–0 Feyenoord
Chi tiết

3 tháng 10 năm 2019 (2019-10-03)
18:55
Feyenoord 2–0 Porto
Chi tiết
Khán giả: 41.000[81]
Trọng tài: Sergei Karasev (Nga)
3 tháng 10 năm 2019 (2019-10-03)
18:55
Young Boys 2–1 Rangers
Chi tiết

24 tháng 10 năm 2019 (2019-10-24)
18:55
Young Boys 2–0 Feyenoord
Chi tiết
Khán giả: 27.641[83]
Trọng tài: Jakob Kehlet (Đan Mạch)
24 tháng 10 năm 2019 (2019-10-24)
18:55 (17:55 WEST)
Porto 1–1 Rangers
Chi tiết

7 tháng 11 năm 2019 (2019-11-07)
21:00
Feyenoord 1–1 Young Boys
Chi tiết
Khán giả: 45.022[85]
Trọng tài: Paweł Gil (Ba Lan)
7 tháng 11 năm 2019 (2019-11-07)
21:00 (20:00 GMT)
Rangers 2–0 Porto
Chi tiết
Khán giả: 49.645[86]
Trọng tài: Davide Massa (Ý)

28 tháng 11 năm 2019 (2019-11-28)
18:55
Young Boys 1–2 Porto
Chi tiết
Khán giả: 31.120[87]
Trọng tài: Tamás Bognár (Hungary)
28 tháng 11 năm 2019 (2019-11-28)
18:55
Feyenoord 2–2 Rangers
Chi tiết

12 tháng 12 năm 2019 (2019-12-12)
21:00 (20:00 WET)
Porto 3–2 Feyenoord
Chi tiết
Khán giả: 28.507[89]
Trọng tài: Deniz Aytekin (Đức)
12 tháng 12 năm 2019 (2019-12-12)
21:00 (20:00 GMT)
Rangers 1–1 Young Boys
Chi tiết
Khán giả: 49.015[90]
Trọng tài: Felix Brych (Đức)

Bảng H

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dựESPLUDFERCSKA
1 Espanyol6321124+811Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp6–01–10–1
2 Ludogorets Razgrad62221010080–11–15–1
3 Ferencváros614157−272–20–30–0
4 CSKA Moscow612339−650–21–10–1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
19 tháng 9 năm 2019 (2019-09-19)
21:00 (22:00 EEST)
Ludogorets Razgrad 5–1 CSKA Moscow
Chi tiết
19 tháng 9 năm 2019 (2019-09-19)
21:00
Espanyol 1–1 Ferencváros
Chi tiết

3 tháng 10 năm 2019 (2019-10-03)
18:55
Ferencváros 0–3 Ludogorets Razgrad
Chi tiết
3 tháng 10 năm 2019 (2019-10-03)
18:55 (19:55 MSK)
CSKA Moscow 0–2 Espanyol
Chi tiết

24 tháng 10 năm 2019 (2019-10-24)
18:55 (19:55 MSK)
CSKA Moscow 0–1 Ferencváros
Chi tiết
24 tháng 10 năm 2019 (2019-10-24)
18:55 (19:55 EEST)
Ludogorets Razgrad 0–1 Espanyol
Chi tiết

7 tháng 11 năm 2019 (2019-11-07)
21:00
Ferencváros 0–0 CSKA Moscow
Chi tiết
7 tháng 11 năm 2019 (2019-11-07)
21:00
Espanyol 6–0 Ludogorets Razgrad
Chi tiết

28 tháng 11 năm 2019 (2019-11-28)
18:55 (20:55 MSK)
CSKA Moscow 1–1 Ludogorets Razgrad
Chi tiết
Khán giả: 12.948[99]
Trọng tài: Jakob Kehlet (Đan Mạch)
28 tháng 11 năm 2019 (2019-11-28)
18:55
Ferencváros 2–2 Espanyol
Chi tiết

12 tháng 12 năm 2019 (2019-12-12)
21:00 (22:00 EET)
Ludogorets Razgrad 1–1 Ferencváros
Chi tiết
12 tháng 12 năm 2019 (2019-12-12)
21:00
Espanyol 0–1 CSKA Moscow
Chi tiết

Bảng I

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dựGNTWLFSETOLK
1 Gent6330117+412Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp2–23–22–1
2 VfL Wolfsburg632197+2111–31–03–1
3 Saint-Étienne604268−240–01–11–1
4 Oleksandriya6033610−431–10–12–2
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
19 tháng 9 năm 2019 (2019-09-19)
21:00
Gent 3–2 Saint-Étienne
Chi tiết
19 tháng 9 năm 2019 (2019-09-19)
21:00
VfL Wolfsburg 3–1 Oleksandriya
Chi tiết

3 tháng 10 năm 2019 (2019-10-03)
18:55 (19:55 EEST)
Oleksandriya 1–1 Gent
Chi tiết
Khán giả: 7.588[105]
Trọng tài: Jens Maae (Đan Mạch)
3 tháng 10 năm 2019 (2019-10-03)
18:55
Saint-Étienne 1–1 VfL Wolfsburg
Chi tiết

24 tháng 10 năm 2019 (2019-10-24)
18:55
Saint-Étienne 1–1 Oleksandriya
Chi tiết
24 tháng 10 năm 2019 (2019-10-24)
18:55
Gent 2–2 VfL Wolfsburg
Chi tiết
Khán giả: 15.437[108]
Trọng tài: Sergey Ivanov (Nga)

7 tháng 11 năm 2019 (2019-11-07)
21:00 (22:00 EET)
Oleksandriya 2–2 Saint-Étienne
Chi tiết
7 tháng 11 năm 2019 (2019-11-07)
21:00
VfL Wolfsburg 1–3 Gent
Chi tiết

28 tháng 11 năm 2019 (2019-11-28)
18:55
Saint-Étienne 0–0 Gent
Chi tiết
28 tháng 11 năm 2019 (2019-11-28)
18:55 (19:55 EET)
Oleksandriya 0–1 Wolfsburg
Chi tiết

12 tháng 12 năm 2019 (2019-12-12)
21:00
Gent 2–1 Oleksandriya
Chi tiết
Khán giả: 13.156[113]
Trọng tài: Radu Petrescu (Romania)
12 tháng 12 năm 2019 (2019-12-12)
21:00
Wolfsburg 1–0 Saint-Étienne
Chi tiết

Bảng J

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dựIBSROMMGBWLB
1 İstanbul Başakşehir631279−210Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp0–31–11–0
2 Roma6231126+694–01–12–2
3 Borussia Mönchengladbach622269−381–22–10–4
4 Wolfsberg612378−150–31–10–1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
19 tháng 9 năm 2019 (2019-09-19)
21:00
Roma 4–0 İstanbul Başakşehir
Chi tiết
19 tháng 9 năm 2019 (2019-09-19)
21:00
Borussia Mönchengladbach 0–4 Wolfsberg
Chi tiết

3 tháng 10 năm 2019 (2019-10-03)
18:55
Wolfsberg 1–1 Roma
Chi tiết
3 tháng 10 năm 2019 (2019-10-03)
18:55 (19:55 TRT)
İstanbul Başakşehir 1–1 Borussia Mönchengladbach
Chi tiết

24 tháng 10 năm 2019 (2019-10-24)
18:55 (19:55 TRT)
İstanbul Başakşehir 1–0 Wolfsberg
Chi tiết
24 tháng 10 năm 2019 (2019-10-24)
18:55
Roma 1–1 Borussia Mönchengladbach
Chi tiết
Khán giả: 29.037[120]
Trọng tài: Willie Collum (Scotland)

7 tháng 11 năm 2019 (2019-11-07)
21:00
Wolfsberg 0–3 İstanbul Başakşehir
Chi tiết
7 tháng 11 năm 2019 (2019-11-07)
21:00
Borussia Mönchengladbach 2–1 Roma
Chi tiết

28 tháng 11 năm 2019 (2019-11-28)
18:55 (20:55 TRT)
İstanbul Başakşehir 0–3 Roma
Chi tiết
28 tháng 11 năm 2019 (2019-11-28)
18:55
Wolfsberg 0–1 Borussia Mönchengladbach
Chi tiết

12 tháng 12 năm 2019 (2019-12-12)
21:00
Roma 2–2 Wolfsberg
Chi tiết
Khán giả: 21.672[125]
Trọng tài: Craig Pawson (Anh)

Bảng K

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dựBRAWOLSLOBES
1 Braga6420159+614Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp3–32–23–1
2 Wolverhampton Wanderers6411115+6130–11–04–0
3 Slovan Bratislava61141013−342–41–24–2
4 Beşiktaş6105615−931–20–12–1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
19 tháng 9 năm 2019 (2019-09-19)
21:00
Slovan Bratislava 4–2 Beşiktaş
Chi tiết
19 tháng 9 năm 2019 (2019-09-19)
21:00 (20:00 BST)
Wolverhampton Wanderers 0–1 Braga
Chi tiết

3 tháng 10 năm 2019 (2019-10-03)
18:55 (17:55 WEST)
Braga 2–2 Slovan Bratislava
Chi tiết
3 tháng 10 năm 2019 (2019-10-03)
18:55 (19:55 TRT)
Beşiktaş 0–1 Wolverhampton Wanderers
Chi tiết

24 tháng 10 năm 2019 (2019-10-24)
18:55 (19:55 TRT)
Beşiktaş 1–2 Braga
Chi tiết
24 tháng 10 năm 2019 (2019-10-24)
18:55
Slovan Bratislava 1–2 Wolverhampton Wanderers
Chi tiết

7 tháng 11 năm 2019 (2019-11-07)
21:00 (20:00 WET)
Braga 3–1 Beşiktaş
Chi tiết
7 tháng 11 năm 2019 (2019-11-07)
21:00 (20:00 GMT)
Wolverhampton Wanderers 1–0 Slovan Bratislava
Chi tiết

28 tháng 11 năm 2019 (2019-11-28)
18:55 (20:55 TRT)
Beşiktaş 2–1 Slovan Bratislava
Chi tiết
28 tháng 11 năm 2019 (2019-11-28)
18:55 (17:55 WET)
Braga 3–3 Wolverhampton Wanderers
Chi tiết

12 tháng 12 năm 2019 (2019-12-12)
21:00
Slovan Bratislava 2–4 Braga
Chi tiết
12 tháng 12 năm 2019 (2019-12-12)
21:00 (20:00 GMT)
Wolverhampton Wanderers 4–0 Beşiktaş
Chi tiết

Bảng L

VTĐộiSTTHBBTBBHSĐGiành quyền tham dựMUNAZPARAST
1 Manchester United6411102+813Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp4–03–01–0
2 AZ6231158+790–02–26–0
3 Partizan62221010080–12–24–1
4 Astana6105419−1532–10–51–2
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
19 tháng 9 năm 2019 (2019-09-19)
21:00
Partizan 2–2 AZ
Chi tiết
Khán giả: 22.564[139]
Trọng tài: Marco Guida (Ý)
19 tháng 9 năm 2019 (2019-09-19)
21:00 (20:00 BST)
Manchester United 1–0 Astana
Chi tiết
Khán giả: 50.783[140]
Trọng tài: François Letexier (Pháp)

3 tháng 10 năm 2019 (2019-10-03)
16:50 (20:50 ALMT)
Astana 1–2 Partizan
Chi tiết
3 tháng 10 năm 2019 (2019-10-03)
18:55
AZ 0–0 Manchester United
Chi tiết

24 tháng 10 năm 2019 (2019-10-24)
18:55
AZ 6–0 Astana
Chi tiết
24 tháng 10 năm 2019 (2019-10-24)
18:55
Partizan 0–1 Manchester United
Chi tiết

7 tháng 11 năm 2019 (2019-11-07)
16:50 (21:50 ALMT)
Astana 0–5 AZ
Chi tiết
7 tháng 11 năm 2019 (2019-11-07)
21:00 (20:00 GMT)
Manchester United 3–0 Partizan
Chi tiết
Khán giả: 62.955[146]

28 tháng 11 năm 2019 (2019-11-28)
16:50 (21:50 ALMT)
Astana 2–1 Manchester United
Chi tiết
28 tháng 11 năm 2019 (2019-11-28)
18:55
AZ 2–2 Partizan
Chi tiết

12 tháng 12 năm 2019 (2019-12-12)
21:00
Partizan 4–1 Astana
Chi tiết
12 tháng 12 năm 2019 (2019-12-12)
21:00 (20:00 GMT)
Manchester United 4–0 AZ
Chi tiết
Khán giả: 65.773[150]
Trọng tài: Sandro Schärer (Thụy Sĩ)

Liên quan

Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 – Khu vực châu Á Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 – Khu vực châu Á Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 – Khu vực châu Á (Vòng 2) Vòng loại Cúp bóng đá U-23 châu Á 2024 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 (vòng play-off) Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2020 Vòng tuần hoàn nước

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Vòng bảng UEFA Europa League 2019–20 https://int.soccerway.com/matches/2019/09/19/europ... https://int.soccerway.com/matches/2019/09/19/europ... https://int.soccerway.com/matches/2019/09/19/europ... https://int.soccerway.com/matches/2019/09/19/europ... https://int.soccerway.com/matches/2019/09/19/europ... https://int.soccerway.com/matches/2019/09/19/europ... https://int.soccerway.com/matches/2019/09/19/europ... https://int.soccerway.com/matches/2019/09/19/europ... https://int.soccerway.com/matches/2019/09/19/europ... https://int.soccerway.com/matches/2019/09/19/europ...